Từ điển Thiều Chửu
糧 - lương
① Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương 糧, lúc ở ngay nhà gọi là thực 食. Nay gọi các vật dùng trong quân là lương. ||② Thuế ruộng, tục viết là 粮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
糧 - lương
Chỉ chung các loại lúa gạo để ăn — Cũng chỉ thuế ruộng — Lúa gạo cấp cho quan lại, binh lính.


兵糧 - binh lương || 給糧 - cấp lương || 屯糧 - đồn lương || 口糧 - khẩu lương || 糧俸 - lương bổng || 糧餉 - lương hướng || 糧草 - lương thảo || 糧食 - lương thực || 月糧 - nguyệt lương || 饋貧糧 - quỹ bần lương || 芻糧 - sô lương || 載糧 - tải lương || 貯糧 - trữ lương || 絶糧 - tuyệt lương || 運糧 - vận lương ||